🔍
Search:
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN
🌟
MỘT CÁCH ĐƠN G…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
간단하고 분명하게.
1
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN RÕ RÀNG:
Một cách đơn giản và rõ ràng.
-
Phó từ
-
1
능력이 있어 쉽게.
1
MỘT CÁCH DỄ DÀNG, MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN:
Một cách dễ dàng vì có năng lực.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
길거나 복잡하지 않게.
1
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN:
Một cách không dài dòng hoặc phức tạp.
-
2
번거롭거나 많지 않게.
2
MỘT CÁCH GIẢN ĐƠN:
Một cách không rắc rối hoặc nhiều.
-
3
다루거나 하기가 꽤 쉽게.
3
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN:
Xử lí hoặc làm một cách khá dễ dàng.
-
Phó từ
-
1
식구가 많지 않아서 살림의 규모가 작게.
1
MỘT CÁCH GIẢN TIỆN, MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN, MỘT CÁCH GỌN NHẸ:
Thành viên gia đình không nhiều nên quy mô sinh hoạt nhỏ.
-
2
일이나 차림, 도구 등이 간편하게.
2
MỘT CÁCH BÌNH DỊ, MỘT CÁCH MỘC MẠC, MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN:
Công việc, ăn mặc hay dụng cụ... giản tiện.
🌟
MỘT CÁCH ĐƠN GIẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
간단하고 소박하게 하다.
1.
ĐƠN GIẢN HÓA:
Làm một cách đơn giản và đơn sơ.
-
Danh từ
-
1.
간단하게 음식을 차려 놓고 불길한 일이나 나쁜 귀신을 쫓기 위해 무당이 하는 굿.
1.
PUDAKGEORI; LỄ CÚNG ĐUỔI TÀ MA:
Việc cúng khấn (gut) mà ông đồng bà cốt bày biện thức ăn một cách đơn giản và cúng để xua đuổi ma quỷ xấu hoặc những việc không may.
-
-
1.
짧고 간단하게 말을 하다.
1.
NÓI VẮN TẮT, NÓI NGẮN GỌN:
Nói một cách đơn giản và ngắn gọn.
-
Danh từ
-
1.
기본적인 시설만을 갖추어 간단하게 먹을 수 있고 값이 싼 음식을 파는 곳.
1.
QUÁN ĂN TIỆN LỢI:
Nơi bán thức ăn giá rẻ và có thể ăn một cách đơn giản do chỉ có cơ sở cơ bản.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
간편하게 음식을 담아서 가지고 다니는 그릇.
1.
HỘP CƠM:
Đồ đựng thức ăn mang đi một cách đơn giản và tiện lợi.
-
2.
밖에서 식사를 해결할 수 있도록 작은 그릇에 담아 온 음식.
2.
CƠM HỘP:
Thức ăn chứa trong hộp nhỏ để có thể giải quyết việc ăn uống ở bên ngoài.
-
None
-
1.
원소를 간단히 표시하기 위해 하나 또는 두 개의 로마자로 적는 기호.
1.
KÍ HIỆU NGUYÊN TỐ:
Kí hiệu viết bằng một hay hai chữ La Mã để biểu thị nguyên tố một cách đơn giản.
-
Danh từ
-
1.
천이나 나무 등을 이용해 임시로 간단하게 지은 집.
1.
NHÀ TẠM, LÁN, LỀU:
Nhà được dựng tạm thời một cách đơn giản bằng những thứ như vải hay gỗ v.v...
-
2.
군인들이 임시로 머무를 수 있도록 지은 건물.
2.
LÁN, LỀU:
Tòa nhà được xây để các quân lính có thể ở lại một cách tạm thời.
-
Động từ
-
1.
잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적다.
1.
GHI CHÚ, GHI CHÉP:
Ghi lại một cách đơn giản bằng chữ viết nội dung nào đó để không quên hoặc để chuyển tới người khác.
-
Danh từ
-
1.
어떤 학문의 전체 내용을 간단하게 설명함. 또는 그런 것.
1.
KHÁI LUẬN, ĐẠI CƯƠNG:
Việc giải thích một cách đơn giản toàn bộ nội dung của một ngành học nào đó. Hoặc điều như vậy.
-
Danh từ
-
1.
임시로 간단하게 막처럼 지은 집.
1.
NHÀ LỤP XỤP, NHÀ TẠM:
Nhà xây tạm thời một cách đơn giản giống như túp lều.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적음. 또는 그렇게 적은 글.
1.
SỰ GHI LẠI ĐỂ NHỚ, TỪ GHI NHỚ:
Sự viết bằng chữ một cách đơn giản nội dung nào đó để mình không bị quên hoặc để chuyển tới người khác. Hoặc từ ngữ được viết như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있게 흰 종이나 줄을 친 종이를 묶은 책.
1.
QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ, QUYỂN SỔ:
Quyển giấy có kẻ hàng hay giấy trắng để có thể viết chữ hay vẽ tranh.
-
2.
어떤 내용을 간단히 정리하여 적음. 또는 그런 자료.
2.
SỰ GHI CHÚ, TÀI LIỆU GHI CHÚ:
Việc ghi chép và tổng lợp lại một cách đơn giản nội dung nào đó. Hay là tài liệu đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
주장 등을 간단하게 나타낸 짧은 말이나 글.
1.
BIỂU NGỮ, KHẨU HIỆU:
Chữ hay lời nói ngắn gọn thể hiện chủ trương một cách đơn giản.
-
Danh từ
-
1.
갑자기 일어난 일을 그때그때 상황에 따라 간단하게 처리함.
1.
TÙY CƠ ỨNG BIẾN:
Việc xử lý một cách đơn giản những việc xảy đến bất ngờ tùy theo tình hình từng lúc.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
간단하게 한 차례 마시는 차나 술.
1.
VIỆC LÀM MỘT LY, VIỆC UỐNG MỘT CHÉN:
Rượu hay trà uống một lần một cách đơn giản.
-
Danh từ
-
1.
앞과 뒤의 군더더기를 빼고 어떤 일의 중심만 간단히 말함.
1.
VIỆC TÓM GỌN, VIỆC NÓI VẮN TẮT:
Việc nói một cách đơn giản trọng tâm của một việc nào đó mà bỏ đi những phần không cần thiết ở đầu và cuối.
-
Danh từ
-
1.
물기가 있어 손 등을 간편하게 닦을 수 있게 만들어진 휴지.
1.
KHĂN GIẤY ƯỚT:
Khăn giấy có nước được làm để có thể lau tay một cách đơn giản và tiện lợi.
-
Danh từ
-
1.
물기가 있어 손 등을 간편하게 닦을 수 있게 만들어진 휴지.
1.
KHĂN GIẤY ƯỚT, KHĂN GIẤY NƯỚC:
Khăn giấy có nước được làm để có thể lau tay một cách đơn giản và tiện lợi.
-
Danh từ
-
1.
질문에 짧고 간단하게 답하는 방식.
1.
CÁCH TRẢ LỜI NGẮN GỌN:
Cách thức trả lời câu hỏi một cách đơn giản, ngắn gọn.
-
Danh từ
-
1.
서서 간단히 술을 마시는 술집.
1.
QUÁN RƯỢU NHỎ, QUẦY RƯỢU ĐỨNG:
Quán rượu đứng để uống rượu một cách đơn giản.